Đánh giá ngoại thất Ford Everest Ambiente thế hệ mới 2023
Ford Everest Ambiente 2023 là dòng xe 7 chỗ, phiên bản số tự động 1 cầu thấp nhất của dòng xe Ford Everest thế hệ mới Nex-Gent. Việc tìm chọn cho mình một chiếc xe 7 chỗ ưng ý, đáp ứng được các tiêu chí: tiết kiệm, thiết kế đẹp, mạnh mẽ, rộng rãi và tiện nghi đủ dùng, là mối quan tâm hàng đầu của nhiều khách hàng.
Trong bài viết này, hãy cùng Ford Long Biên tìm hiểu chi tiết về phiên bản này.
Ford Everest Ambiente AT 4×2 (hay còn được gọi bằng tên gọi Everest Ambiente số tự động 1 cầu) cũng như các phiên bản khác ra mắt thị trường Việt Nam. Mẫu xe cũng được thừa hưởng các đường nét thiết kế Ford Everest thế hệ mới. Mẫu xe Ford Everest Ambiente AT 4×2 nhận được rất nhiều lời khen ngợi từ phía khách hàng.
Thiết kế ngoại thất Ford Everest Ambiente AT 4×2 mang đậm phong cách mẫu xe Ford F-150 với các chi tiết sau:
Bên ngoại Ford Everest Ambiente được thay một lớp áp mới mạnh mẽ và cứng cáp hơn. Dọc chiều dài từ đầu xe đến đuôi xe, mẫu xe lược bớt các chi tiết thiết kế nhô cao ở các học bánh xe trên phiên bản cũ. Mà thay vào đó là thiết kế vuông vức ở phần đầu và đuôi xe. Còn phần thân xe khách hàng sẽ cảm nhận được sự mượt mà, êm ái hơn.
Đánh giá phần đầu xe Ford Everest Ambiente 2023
Nổi bật ở phần đầu xe là cụm đèn pha dạng LED Matrix (kiểu dáng giống với kiểu đèn trang bị trên phiên bản cao cấp nhất). Kiểu dáng đèn pha đặc sắc với thiết kế chữ “C” được úp ngược. Cụm đèn pha ôm bên ngoài lưới tản nhiệt giúp tăng thêm vẻ mạnh mẽ, cá tính cho phần đầu xe
Đầu xe Ford Everest Ambiente được thiết kế mới với nhiều đường thẳng ở đầu và thân xe. Phần nắp ca-pô với điểm nhấn là các đường gân dập nổi, đồng thời loại bỏ các chi tiết bo tròn trên thế hệ cũ. Cụm đèn chiếu sáng trước sau được mở rộng, thiết kế lớn hơn bản tiền nhiệm.
Trang bị lưới tản nhiệt phía trước được mở rộng với thanh crôm nối liền hai đèn pha hình C. Phía sau, cụm đèn được kết nối bằng logo Everest dạng chữ to bản.
Kích thước xe tăng theo cả 3 chiều dài, rộng, cao lần lượt 4.914 x 1.923 x 1.842 mm, khoảng sáng gầm xe tăng 50 mm lên 2.900 mm. Khả năng lội nước giữ nguyên ở mức 800 mm và khoảng sáng gầm xe đạt 210 mm.
Phần đuôi xe Ford Everest Ambiente AT 4×2
Everest dùng ngôn ngữ thiết kế toàn cầu của Ford, phong cách này dễ dàng được nhận ra với cụm đèn chiếu sáng hình chữ C kết hợp cùng thanh ngang kép phía trước lưới tản nhiệt. Phiên bản cao nhất của Ford Everest được trang bị đèn LED Matrix với khả năng hỗ trợ chiếu góc khi đánh lái.
Trên phiên bản cao nhất có hệ thống camera toàn cảnh 360 độ, các phiên bản còn lại chỉ có camera lùi.
Ford Everest có 2 tùy chọn mâm là 18 inch (phiên bản Ambient) và 20 inch (3 phiên bản còn lại). Hai phiên bản Titanium của Everest được lắp thêm cảm biến áp suất lốp.
Nội thất Ford Everest Ambiente
Nội thất Ford Everest Ambiente 2.0L Turbo đơn 6AT 4x2 có điểm thay đổi lớn nhất ở bảng điều khiển trung tâm và táp-lô. Cụ thể, Ford đi theo phong cách giống nhiều hãng hiện nay, sử dụng màn hình trung tâm to như một máy tính bảng dựng dọc, kích thước 10 inch. Thiết kế màn hình người lái cũng khá to với 8 inch.
Everest sở hữu nội thất mới với nhiều đường thẳng, táp-lô được làm phẳng tăng không gian cho cabin. Trang bị cửa gió điều hòa có họa tiết giống lưới tản nhiệt và màn hình trung tâm đặt dọc kích thước 12 inch.
Tất cả các phiên bản Ford Everest đều được trang bị sạc điện thoại không dây. Hàng ghế thứ 2 có thể trượt về phía trước, giúp tăng không gian cho hàng 3. Tất cả các hàng ghế đều có hộc để đồ, cổng sạc và cửa gió điều hòa.
Xe sử dụng hệ điều hành Sync thế hệ 4A mới nhất của Ford. Hỗ trợ khách hàng thông qua hệ thống liên lạc, giải trí và thông tin được điều khiển bằng giọng nói.
Ngoài ra, xe cũng được tích hợp sẵn modem kết nối không dây, cho phép khách hàng kết nối với chiếc xe thông qua ứng dụng FordPass trên Smartphone, với các tính năng như đề nổ từ xa, kiểm tra tình trạng xe, mở, khóa cửa từ xa thông qua thiết bị di động.
Hàng ghế thứ 3 trên phiên bản cao nhất gập điện, các phiên bản còn lại phải gập cơ.
Đánh giá khả năng vận hành
Trong khi thị trường Thái Lan sử dụng máy 3.0 thì ở Việt Nam, động cơ Ford Everest Ambiente 2.0L 4x2 vẫn là loại động cơ 2.0 dầu, turbo đơn và dẫn động 1 cầu; sức mạnh 170 mã lực và 420 Nm, hộp số 6 cấp.
Tất cả các phiên bản đều có thể tương thích với diesel sinh học B20 (loại dầu dễ cháy và ít ô nhiễm hơn dầu thường). Đại diện Ford cho biết, động cơ đã được tinh chỉnh để giảm độ rung và giật so với máy 2.0 trên Everest cũ.
Ford Everest được trang bị 6 chế độ địa hình bao gồm thông thường, tiết kiệm, kéo tải, trơn trượt, bùn lầy, cát. Người lái có thể tùy chọn các chế độ địa hình với các minh họa 3D tại đồng hồ tốc độ.
Đánh giá trang bị an toàn trên Ford Everest Ambiente
An toàn Ford Everest Ambiente 2.0L Turbo đơn 6AT 4x2 gồm camera lùi, cảm biến trước, sau và camera 360 độ. Tất cả các phiên bản đều được trang bị 7 túi khí.
Everest Thế hệ Mới với trang bị BLIS® - Hệ thống hỗ trợ cảnh báo điểm mù giúp bạn chuyên tâm lái xe an toàn mà vẫn thật sự tận hưởng hành trình.
1. Chức năng Hỗ trợ Cảnh báo Va chạm tại Giao lộ không thể phát hiện tất cả các phương tiện tại các điểm giao lộ, người đi bộ hay đạp xe trên đường. Hệ thống chỉ có thể hỗ trợ tránh hoặc giảm thiểu tác động của các va chạm và không thay thế ý thức lái xe an toàn của người lái. Vui lòng xem Hướng dẫn sử dụng xe để biết thêm chi tiết.
2. Hệ thống chỉ hoạt động khi xe chạy trong giới hạn tốc độ từ 65 – 110 km/h.
3. Không phải tất cả tính năng xe đều được trang bị giống nhau ở các thị trường khác nhau. Mỗi thị trường sẽ công bố chính xác các tính năng có trên xe tại thời điểm ra mắt xe chính thức.Hệ thống Hỗ trợ Đỗ xe chủ động 2.0 chỉ có trên các phiên bản được trang bị Chuyển số Điện tử E-shifter.
4. Chức năng Hỗ trợ Phanh khi Lùi xe chỉ hoạt động khi xe lùi và di chuyển trong giới hạn tốc độ từ 2 – 12km/h (1-7 mph). Vui lòng xem Hướng dẫn sử dụng để biết thêm các biện pháp phòng ngừa và hạn chế.
Với mức giá 1,099-1,468 tỷ, Everest vẫn ở ngưỡng cao so với hai đối thủ trực tiếp là Toyota Fortuner hay Mitsubishi Pajero Sport. Tuy vậy, một số phiên bản giá "mềm" hơn sẽ là tiềm năng doanh số cho mẫu xe của Ford. Everest có sẵn lợi thế tiết kiệm nhiên liệu, vận hành đầm chắc, cách âm tốt, ở phiên bản mới lại có thêm thiết kế mới hiện đại, thêm trang bị cũng sẽ là những điểm mạnh để cạnh tranh với đối thủ.
Thông số kỹ thuật Ford Everest Ambiente AT 4×2
Động cơ | Single-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi, trục cam kép có làm mát bằng khí nạp |
Dung tích xi lanh(cc) | 1996 |
Công suất cực đại (Ps/vòng/phút) | 170/3500 |
Mô men xoắn cực đại | 405/1750-2500 |
Hệ thống dẫn động | Dẫn động 1 cầu |
Hộp số | Số tự động 6 cấp |
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện |
Kích thước và trọng lượng |
|
Dài x rộng x cao (mm) | 4914 x 1923 x 1842 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2900 |
Dung tích bình nhiên liệu | 80L |
Hệ thống treo |
|
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, lò xo trụ và thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Hệ thống treo sau sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts Linkage |
Hệ thống phanh |
|
Phanh trước và sau | Phanh đĩa |
Phanh tay điện tử | Có |
Cỡ lốp | 255/65R18 |
Bánh xe | Vành hợp kim nhôm đúc 18” |
Trang thiết bị an toàn |
|
Túi khí phía trước | 2 túi khí phía trước |
Túi khi bên | Có |
Túi khí rèm dọc 2 bên trần xe | Có |
Túi khí bảo vệ đầu gối người lái | Có |
Camera lùi | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Cảm biến sau |
Hệ thống chống bó cứng phanh và phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống kiểm soát tốc độ | Cruise Control |
Hệ thống chống trộm | Có |
Trang thiết bị ngoại thất |
|
Đèn phía trước | Led Matrix, tự động bật đèn |
Hệ thống điều chỉnh đèn pha | Điều chỉnh tay |
Đèn sương mù | Có |
Gương chiếu hậu chỉnh điện | Gập điện |
Cửa sở trời toàn cảnh Panorama | Có |
Trang thiết bị bên trong xe |
|
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Chìa khóa thông minh | Có |
Điều hòa nhiệt độ | Tự động 2 vùng khí hậu |
Vật liệu ghế | Da + Vinyl tổng hợp |
Tay lái bọc da | Có |
Điều chỉnh hàng ghế trước | Ghế lái chỉnh điện 8 hướng |
Gương chiếu hậu trong | Chỉnh tay |
Cửa kính điều khiển điện | Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái) |
Hệ thống âm thanh | AM/FM, MP3, Ipod &USB, Bluetooth |
Công nghệ giải trí SYNC | Điều khiển giọng nói SYNC 4, 8 loa, màn hình TFT cảm ứng 10” |
Sạc không dây | Có |
Điểu khiển âm thanh trên tay lái | Có |